Thêm vào giỏ hàng thành công!
2000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thiết Yếu Cho Người Mới Bắt Đầu
SKU: 8935086849286
Loại sản phẩm: Sách
NHẬP MÃ: NHAN7K77K
NHẬP MÃ: FREESHIPTHANG3
NHẬP MÃ: T3MA13
NHẬP MÃ: T3MA33
Các sản phẩm được tặng kèm
Chọn 1 trong các loại quà tặng
NHÂN VĂN GIỚI THIỆU
Mã hàng | 8935086849286 |
Tên nhà cung cấp | Sáng Tạo Trí Việt (First News) |
Tác giả | Nhiều Tác Giả |
NXB | Đại Học Quốc Gia TP.HCM |
Năm XB | 2020 |
Trọng lượng(gr) | 600 |
Kích thước | 15 x 21 |
Số trang | 504 |
Hình thức | Bìa Mềm |
Sách “2.000 Từ vựng tiếng Hàn thiết yếu dành cho người mới bắt đầu” được thiết kế cho người học tiếng Hàn, các giáo viên giảng dạy tiếng Hàn như ngôn ngữ thứ hai. Số lượng 2.000 từ vựng trong quyển sách bao gồm từ vựng chính và các từ vựng liên quan. Tất cả đều là những từ thiết yếu và được chọn lọc phù hợp với người học ở trình độ cơ bản.
2000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thiết Yếu Cho Người Mới Bắt Đầu
Sách “2.000 Từ vựng tiếng Hàn thiết yếu dành cho người mới bắt đầu” được thiết kế cho người học tiếng Hàn, các giáo viên giảng dạy tiếng Hàn như ngôn ngữ thứ hai. Số lượng 2.000 từ vựng trong quyển sách bao gồm từ vựng chính và các từ vựng liên quan. Tất cả đều là những từ thiết yếu và được chọn lọc phù hợp với người học ở trình độ cơ bản.
Từ vựng được chọn lựa theo các tiêu chí: Những từ xuất hiện ít nhất trong ba quyển giáo trình tiếng Hàn của các trường dạy ngôn ngữ trực thuộc một trong chín trường đại học và hai trường tư khác; những từ xuất hiện trong phần Từ vựng/Ngữ pháp của bài thi TOPIK (cấp độ từ 3 đến 8); những từ có trong danh sách các từ cơ bản cho người học tiếng Hàn (của Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn quốc gia Hàn Quốc).
Mỗi từ vựng sẽ bao gồm các phần sau:
Câu ví dụ: được dịch song ngữ Hàn – Việt liên quan đến các từ cần học trong mỗi bài
Nghĩa: bao gồm nghĩa tiếng Việt - Tiếng Trung – tiếng Nhật tương đương
Từ vựng bổ sung: Tên quốc gia, Màu sắc, Các môn thể thao, Cây gia phả, Tên gọi các bộ phận trên cơ thể, Động từ đi với trang phục hay phụ kiện, Con giáp, Ngày trong tuần, Tháng, Số đếm, Liên từ, Từ rút gọn, Từ trái nghĩa, Từ đồng nghĩa, Đơn vị đếm, Bản đồ Hàn Quốc, Bản đồ Seoul.
Điểm ngữ pháp: chỉ rõ các từ trong câu được theo sau bởi động từ hay tính từ và từ vựng đó đi với các thành phần câu như thế nào
Index: Hệ thống hóa các từ vựng đã học trước đó, và được sắp xếp theo chữ cái tiếng Hàn
Kiểm tra trí nhớ của bạn: là những dạng câu hỏi tương tự bài thi TOPIK
Học chữ Hán Hàn: Việc học chữ Hán giúp người học mở rộng thêm vốn từ.